Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rạn nứt


tt 1. Có những vết rạn khá lớn: Cái bát rơi đã rạn nứt rồi. 2. Không được nguyên vẹn; Không có sự đoàn kết chặt chẽ: Tình đoàn kết rạn nứt; Tình bạn rạn nứt; Nguy cơ rạn nứt.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.